thiết kế web

Khóa học đồ họa

Trung tâm đào tạo Việt Tâm Đức luôn luôn không ngừng cố gắng để giúp các bạn trong quá trình đào tạo.

thiết kế web

Khóa học lập trình PHP

Trung tâm đào tạo Việt Tâm Đức luôn luôn không ngừng cố gắng để giúp các bạn trong quá trình đào tạo.

thiết kế web

Trung tâm đào tạo Việt Tâm Đức luôn luôn không ngừng cố gắng để giúp các bạn trong quá trình đào tạo.

Hiển thị các bài đăng có nhãn hoc-html-css. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn hoc-html-css. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 5 tháng 4, 2016

Quy Ước Về Cách Viết CSS (phần 1)


1.      Cú pháp CSS:

Trước khi tìm hiểu CSS mời các bạn theo dõi ví dụ dưới đây.
Ví dụ: để đổ “xanh nhạt” cho website thì bạn cần dùng code
+ Trong HTML: <body bgcolor=”#00BFF3”>
+ Trong CSS: body { background-color:#00BFF3; }

Thứ Hai, 21 tháng 3, 2016

Thiết kế giao diện với responsive


1.     Khái niệm thiết kế giao diện web với responsive

Web Responsive là phong cách thiết kế website nhằm mục đích làm cho phù hợp trên tất cả các thiết bị, mọi độ phân giải màn hình. Một website đẹp trên máy tính nhưng khi xem trên điện thoại bố cục lộn xộn, hình ảnh, bài viết không cân đối thì không thể gọi là Web Responsive

2.     Một số kĩ thuật trong thiết kê responsive

        Độ phân giải màn hình

Càng nhiều thiết bị, càng nhiều độ phân giải khác nhau và sự phổ biến của các thiết bị như iPhone, iPad và các smartphone có thể chuyển chế độ xem nội dung trang web theo chiều ngang hay chiều dọc một cách dễ dàng.
do phan giai man hinh



Khi thiết kế cho cả màn hình nằm ngang và màn hình dọc, chúng ta phải tính đến hàng trăm kích thước màn hình khác nhau. Ta có thể nhóm một số kích thước lại với nhau và thiết kế cho từng nhóm một và thiết kế riêng cho từng nhóm này nếu cần thiết. Bên cạnh đó bạn cũng phải biết rằng khá nhiều người dùng không bao giờ mở trình duyệt màn hình maximizeThiết kế giao diện với responsive

  Bố trí linh hoạt (flexible layout)
flexible layout

Một vài năm trước, khi flexible layout (Tạm dịch là bố trí linh hoạt) còn là thứ gì đó xa xỉ đối với website. Flexible trong thiết kế là số lượng cột và nội dung. Ảnh có thể dễ dàng làm “vỡ” cấu trúc trang website. Việc thiết kế trên một khoảng kích thước tính bằng pixel khiến người thiết kế lúng túng khi trang web chuyển giữa các kích thước khung hình khác nhau.
Hình ảnh cần phải được tự động điều chỉnh và không được phép làm vỡ cấu trúc website, vì chúng ta không làm một sản phẩm dùng để in ấn. Trang web trên được thiết kế bằng cách sử dụng cách bố trí thông minh ở chiều ngang, chiều dọc và tự động điều chỉnh kích thước hình ảnh, nội dung phù hợp với màn hình hiển thị.

Thứ Năm, 18 tháng 6, 2015

Thuộc tính @fontface trong css3

Hướng dẫn thuộc tính @fontface trong css3 tài liệu css

Cấu trúc

@font-face {
    thuộc tính: giá trị;
}

Thuộc tính của font trong css3:

Thuộc tínhgiá trịVí dụMô tả
font-familytênfont-family: myFont;Xác định tên cho font chữ.
font-stylenormal
italic
oblique
font-style: italic;Xác định loại cho font chữ.
font-weightnormal
bold
100
200
300
400
500
600
700
800
900
font-weight: bold;Xác định font đậm hay không.
srcurl(đường dẫn font)src: url(files/vcouri.ttf);Xác định đường dẫn font chữ được load.
unicode-rangephạm vi unicodeunicode-range: U+0020-U+007e;Xác định phạm vi của các ký tự unicode được hỗ trợ.
font-stretchnormal
condensed
ultra-condensed
extra-condensed
semi-condensed
expanded
semi-expanded
extra-expanded
ultra-expanded
font-stretch: condensed;Xác định văn bản rộng hơn hay hẹp hơn. (Thuộc tính này vẫn chưa được hỗ trợ bởi trình duyệt).

Ví dụ

HTML viết:

<html>
<head></head>
<body>
<p>Su dung font trong css3</p>
<p class="addFont">Su dung font trong css3</p>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt khi chưa có CSS:

Su dung font trong css3
Su dung font trong css3

CSS viết:

@font-face {
    font-family: 'myFont';
    src: url('vcouri-webfont.ttf');
}

p.addFont {
    font-family: 'myFont';
}

Hiển thị trình duyệt khi có CSS:

Su dung font trong css3
Su dung font trong css3

Sử dụng cách sau đây để các trình duyệt đều hiển thị tốt, CSS viết:

@font-face {
    font-family: 'myFont';
    src: url('vcouri-webfont.eot');
    src: url('vcouri-webfont.eot?#iefix'), /* IE4+ */
         url('vcouri-webfont.woff') format('woff'),
         url('vcouri-webfont.ttf') format('truetype'), /* font chuan */
         url('vcouri-webfont.svg#vni-courinormal') format('svg'); /* iphone, ipad*/
}

p.addFont {
    font-family: 'myFont';
}

Hiển thị trình duyệt khi có CSS:

Su dung font trong css3
Su dung font trong css3

học thiết kế web ở Hà Nội

Thứ Năm, 11 tháng 6, 2015

Tài liệu hướng dẫn học css - thuộc tính opacity trong css

Tài liệu hướng dẫn học css - thuộc tính opacity trong css
opacity có các giá trị như sau:
Thuộc tínhgiá trịVí dụMô tả
opacitygiá trịopacity: 0.3;Độ trong suốt của thành phần phụ thuộc vào giá trị.
inheritopacity: inherit;Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).

Ví dụ

HTML viết:

<html>
<head></head>
<body>
<div class="opaPr"
<p class="below">Thành phần dưới</p>
<p class="above">Thành phần trên</p>
</div>
</body>
</html>

CSS viết:

div.opaPr {
    position: relative;
}

p.below {
    background: #ccff00;
    height: 100px;
    width: 100px;
}

p.above {
    background: #cc0000;
    height: 100px;
    position: absolute;
    top: 50px;
    left: 50px;
    width: 100px;
}

Hiển thị trình duyệt khi chưa có opacity:

Thành phần dưới
Thành phần trên

Thêm thuộc tính opacity vào trong "thành phần trên":

div.opaPr {
    position: relative;
}

p.below {
    background: #ccff00;
    height: 100px;
    width: 100px;
}

p.above {
    background: #cc0000;
    height: 100px;
    position: absolute;
    top: 50px;
    left: 50px;
    width: 100px;
    opacity: 0.6;
}

Hiển thị trình duyệt khi có opacity:

Thành phần dưới
Thành phần trên
Đào tạo lái xe ô tô tại Hà Nội
Cho thuê xe tự lái giá rẻ tại Hà Nội

Thuộc tính của box trong css3


Thuộc tính của box trong css3: tài liệu học css

Thuộc tínhgiá trịví dụMô tả
box-alignstartbox-align: start;Thành phần sẽ nằm về phía trên cùng của thành phần bao ngoài.
endbox-align: end;Thành phần sẽ nằm về phía dưới cùng của thành phần bao ngoài.
centerbox-align: center;Thành phần sẽ nằm giữa thành phần bao ngoài (theo chiều thẳng đứng).
baselinebox-align: baseline;Thành phần sẽ nằm theo đường cơ bản (baseline), giá trị được áp dụng đối với các box theo chiều ngang (box-orient: horizontal).
stretchbox-align: stretch;Thành phần sẽ được nới rộng để phù hợp với thành phần bao ngoài.
box-directionnormalbox-direction: normal;Hiển thị thành phần từ trên xuống dưới hay từ trái sang phải, đây là dạng mặc định.
reversebox-direction: reverse;Hiển thị thành phần từ dưới lên trên hay từ phải sang trái.
inheritbox-direction: inherit;Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).
box-flexSố nguyênbox-flet: 2;Ưu tiên linh hoạt theo các thành phần khác.
inheritbox-flet: inherit;Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).
box-ordinal-groupSố nguyênbox-ordinal-group: 1;Cho biết thứ tự ưu tiên của các thành phần.
inheritbox-ordinal-group: inherit;Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).
box-orientblock-axisbox-orient: block-axis;Định dạng thành phần dọc theo khối trục.
horizontalbox-orient: horizontal;Định dạng thành phần từ trái sang phải theo chiều ngang.
inline-axisbox-orient: inline-axis;Định dạng thành phần theo trục nội tuyến.
verticalbox-orient: vertical;Định dạng thành phần từ trên xuống dưới theo chiều dọc.
inheritbox-orient: inherit;Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).
box-packcenterbox-pack: center;Đối với box hướng bình thường cạnh trái của thành phần được được chia đều cho cả hai phía.
endbox-pack: end;Đối với box hướng bình thường cạnh phải của thành phần được đặc mép bên phải, ngược lại cạnh trái của thành phần sẽ được đặt mép bên trái.
justifybox-pack: justify;Không gian mở rộng sẽ được chia đều giữa các thành phần.
startbox-pack: start;Đối với box hướng bình thường cạnh trái của thành phần được đặc mép bên trái, ngược lại cạnh phải của thành phần sẽ được đặt mép bên phải.
box-sizingcontent-boxbox-sizing: content-box;Thuộc tính height và width chỉ có nội dung, không bao gồm padding, border và margin.
border-boxbox-sizing: border-box;Thuộc tính height và width sẽ bao gồm padding và border, nhưng không gồm margin.
inheritbox-sizing: inherit;Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).
box-shadowđơn vị
(ngang)
box-shadow: 10px 10px;Đây là thuộc tính bắt buộc, định vị trí bóng nằm ngang cho thành phần, có thể dùng số âm.
đơn vị
(dọc)
box-shadow: 10px 10px;Đây là thuộc tính bắt buộc, định vị trí bóng nằm dọc cho thành phần, có thể dùng số âm.
đơn vị
(độ mờ)
box-shadow: 10px 10px 10px;Định khoảng cách mờ cho bóng.
đơn vị
(độ lan rộng)
box-shadow: 10px 10px 10px10px;Tăng hoặc giảm độ lan rộng cho bóng.
mã màubox-shadow: 10px 10px#cc0000;Màu sắc cho bóng.
insetbox-shadow: 10px 10px #cc0000 inset;Thay đổi bóng từ ngoài tối vào trong sáng.

HTML viết:

<html>
<head></head>
<body>
<p>box shadow</p>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt khi chưa có CSS:

box shadow

CSS viết:

p {
    background: #cc0000;
    height: 50px;
    -moz-box-shadow: 5px 10px 5px #000;
    -webkit-box-shadow: 5px 10px 5px #000;
    box-shadow: 5px 10px 5px #000;
}

Hiển t

Thuộc tính background gradient

Hướng dẫn làm web đẹp với các thuộc tính css - tài liệu css

Bảng giá trị vị-trí dành cho trình duyệt
Giá trị vị-tríhiển thị
-moz-, -o-, -ms--webkit-
bottomleft bottom,left top

right bottom,right top
topleft top,left bottom

right top,right bottom
leftleft top,right top

left bottom,right bottom
rightrigh top,left top

right bottom,left bottom
left bottomleft bottom,right top
left topleft top,right bottom
right bottomright bottom,left top
right topright top,left bottom

CIRCLE

Cấu trúc
div {
        background: -moz-radial-gradient(vị-trí, circle kích-thước, mã-màu-1 n1%, mã-màu-2 n2%);
        background: -o-radial-gradient(vị-trí, circle kích-thước, mã-màu-1 n1%, mã-màu-2 n2%);
        background: -ms-radial-gradient(vị-trí, circle kích-thước, mã-màu-1 n1%, mã-màu-2 n2%);
        background: -webkit-gradient(vị-trí, circle kích-thước, mã-màu-1 n1%, mã-màu-2 n2%);
}
Trong đó:
  • vị-trí: được xác định theo bảng giá trị bên dưới.
  • kích-thước: được xác định theo bảng giá trị bên dưới
  • mã-màu: giá trị màu, tham khảo.
  • n: độ tràn màu (hay độ trộn lẫn), giá trị tính theo %.
Bảng giá trị vị-trí và kích-thước
Giá trịhiển thị
vị-tríkích-thước
top leftclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner
top centerclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner
top rightclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner
center leftclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner
center centerclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner
Center rightclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner
bottom leftclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner
bottom centerclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner
bottom rightclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner

ELLIPSE

Cấu trúc
div {
        background: -moz-radial-gradient(vị-trí, ellipse kích-thước, mã-màu-1 n1%, mã-màu-2 n2%);
        background: -o-radial-gradient(vị-trí, ellipse kích-thước, mã-màu-1 n1%, mã-màu-2 n2%);
        background: -ms-radial-gradient(vị-trí, ellipse kích-thước, mã-màu-1 n1%, mã-màu-2 n2%);
        background: -webkit-gradient(vị-trí, ellipse kích-thước, mã-màu-1 n1%, mã-màu-2 n2%);
}
Trong đó:
  • vị-trí: được xác định theo bảng giá trị bên dưới.
  • kích-thước: được xác định theo bảng giá trị bên dưới
  • mã-màu: giá trị màu, tham khảo.
  • n: độ tràn màu (hay độ trộn lẫn), giá trị tính theo %.
Bảng giá trị vị-trí và kích-thước
Giá trịhiển thị
vị-tríkích-thước
top leftclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner
top centerclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner
top rightclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner
center leftclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner
center centerclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner
Center rightclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner
bottom leftclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner
bottom centerclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner
bottom rightclosest-side
closest-corner
farthest-side
farthest-corner

Ví dụ

Xem thêm ví dụ

HTML viết:

<html>
<head></head>
<body>
<p>Background gradient</p>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt khi chưa có CSS:

Background gradient

Background gradient dạng linear, CSS viết:

div {
        background-color: #cc0000;
        background: -moz-linear-gradient(bottom, #cc0000 30%, #330000 70%);
        background: -o-linear-gradient(bottom, #cc0000 30%, #330000 70%);
        background: -ms-linear-gradient(bottom, #cc0000 30%, #330000 70%);
        background: -webkit-gradient(linear,left bottom,left top,color-stop(0.3, #cc0000),color-stop(0.7, #330000));
        height: 300px;
        width: 300px;
}

Hiển thị trình duyệt khi có CSS:

Background gradient

Đào tạo làm web tại Hà Nôi
Đào tạo lái xe tại Hà Nội